Trồng răng sứ vĩnh viễn giúp khôi phục tính thẩm mỹ cũng như khả năng ăn nhai của hàm răng, có nhiều ưu điểm vượt trội nên chi phí thực hiện không hề rẻ. Để biết trồng răng sứ vĩnh viễn giá bao nhiêu, bạn đọc đừng bỏ qua bài viết dưới đây của Booking Smile.
Trồng răng sứ vĩnh viễn là gì?
Trồng răng sứ vĩnh viễn là kỹ thuật phục hình răng bị gãy, sứt mẻ, lấy lại tính thẩm mỹ và khả năng ăn nhai cho khách hàng. Phương pháp này sử dụng vật liệu nhân tạo cao cấp đặt ở vị trí răng đã mất để thay thế răng thật, thường áp dụng cho các trường hợp:
- Mất răng do bệnh nha khoa hoặc do tai nạn.
- Mất nhiều răng riêng lẻ hoặc liền kề.
- Mất răng toàn hàm.
- Răng sâu, sứt mẻ nặng không thể khôi phục, buộc phải nhổ bỏ.
Trồng răng sứ vĩnh viễn giá bao nhiêu?
Mỗi phương pháp trồng sứ vĩnh viễn sẽ có chi phí khác nhau, được tính theo công thức sau:
Chi phí làm cầu răng sứ = Giá mão sứ x số răng cần trồng + phí thăm khám + phí điều trị bệnh nha khoa (nếu có) + phí liên quan
Chi phí trồng răng Implant = (Giá mão sứ + giá trụ Abutment + giá trụ Implant) x số răng cần trồng + phí thăm khám + phí điều trị bệnh nha khoa (nếu có) + phí liên quan
Theo công thức ở trên, để biết trồng răng sứ vĩnh viễn giá bao nhiêu cần dựa vào chi phí mão sứ, trụ Implant và Abutment.
Dưới đây là bảng giá mão răng sứ Booking Smile tổng hợp được:
Tên dịch vụ | Đơn vị | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
Răng sứ kim loại | 1 răng | 1,000,000₫ - 1,500,000₫ |
Răng sứ Titan (Đức) | 1 răng | 2,000,000₫ - 2,500,000₫ |
Răng sứ Emax (Đức) | 1 răng | 4,000,000₫ - 5,000,000₫ |
Răng sứ Zirconia (Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản) | 1 răng | 6,000,000₫ - 6,500,000₫ |
Răng sứ Cercon (Đức) | 1 răng | 6,000,000₫ - 7,000,000₫ |
Răng sứ Lava Plus (Đức) | 1 răng | 7,000,000₫ - 7,500,000₫ |
Răng sứ Nacera Pearl (Đức) | 1 răng | 8,000,000₫ - 8,500,000₫ |
Răng sứ Ceramil (Đức)l | 1 răng | 8,000,000₫ - 8,500,000₫ |
Răng sứ Lisi Press (Nhật) | 1 răng | 8,000,000₫ - 8,500,000₫ |
Răng sứ Nacera 9 Max (Đức) | 1 răng | 9,000,000₫ - 9,500,000₫ |
Bảng giá trụ Implant được Booking Smile tổng hợp như sau:
Tên dịch vụ | Đơn vị | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
Implant Osstem (Hàn Quốc) | 1 trụ | 12,000,000₫ - 13,000,000₫ |
Implant Dentium (Hàn Quốc) | 1 trụ | 15,000,000₫ - 16,000,000₫ |
Implant Dentium USA Superline (Mỹ) | 1 trụ | 20,000,000₫ - 21,000,000₫ |
Implant Mis C1 (Đức) | 1 răng | 21,000,000₫ - 22,000,000₫ |
Implant Tekka Global D (Pháp) | 1 răng | 24,000,000₫ - 25,000,000₫ |
Implant SIC (Thụy Sĩ) | 1 trụ | 25,000,000₫ - 26,000,000₫ |
Implant ETK Active (Pháp) | 1 trụ | 28,000,000₫ - 30,000,000₫ |
Implant Straumann (Thụy Sĩ) | 1 trụ | 30,000,000₫ - 31,000,000₫ |
Implant Nobel Active (Thụy Điển) | 1 trụ | 35,000,000₫ - 36,000,000₫ |
Implant Nobel Tiultra (Thụy Điển) | 1 trụ | 49,000,000₫ - 50,000,000₫ |
Implant Nobel Tiultra On One (Thụy Điển) | 1 trụ | 51,000,000₫ - 53,000,000₫ |
Bảng giá Abutment mới nhất hiện nay như sau:
Tên dịch vụ | Đơn vị | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
Abutment Customized sứ (Âu, Mỹ) | 1 răng | 5,000,000₫ - 5,500,000₫ |
Abutment Customized sứ (Hàn Quốc) | 1 răng | 4,000,000₫ - 5,000,000₫ |
Abutment Customized Titan (Âu, Mỹ) | 1 răng | 3,000,000₫ - 3,500,000₫ |
Abutment Customized Titan (Hàn Quốc) | 1 răng | 2,000,000₫ - 2,500,000₫ |
Bảng giá dịch vụ bổ sung khi trồng răng sứ vĩnh viễn:
Tên dịch vụ | Đơn vị | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
Răng tạm Titanium | 1 răng | 2,000,000₫ - 2,500,000₫ |
Răng tạm Zirconia | 1 răng | 3,000,000₫ - 3,500,000₫ |
Ghép xương nhân tạo | 1 ca | 4,500,000₫ - 7,500,000₫ |
Xương khối | 1 ca | 7,500,000₫ - 9,000,000₫ |
Màng xương Collagen Membrane | 1 màng | 4,500,000₫ - 7,500,000₫ |
Màng ghép mô mềm Collagen Graft | 1 màng | 5,700,000₫ - 10,000,000₫ |
Nâng xoang kín | 1 bên | 5,000,000₫ - 5,500,000₫ |
Nâng xoang hở | 1 bên | 10,000,000₫ - 11,000,000₫ |
Ghép xương tự thân | 1 bên | 10,000,000₫ - 11,000,000₫ |
Tại sao giá các loại mão sứ khác nhau?
Nhìn vào bảng chi phí ở trên, có thể thấy giá các loại mão sứ có sự chênh lệch, lý do là bởi:
Tiêu chí |
Răng sứ kim loại |
Răng sứ Titan |
Răng sứ toàn sứ |
Vật liệu |
Làm từ hợp kim Crom – Niken hoặc Crom – Coban |
Làm từ kim loại Titan |
Làm từ sứ nguyên chất, không chứa kim loại |
Tính thẩm mỹ |
Thẩm mỹ thấp, bị đen viền nướu sau một thời gian sử dụng |
Thẩm mỹ cao, răng trắng sáng, không đen viền nướu |
|
Khả năng chịu lực |
Trung bình 360 – 400 Mpa |
Lên đến 900 Mpa |
Trung bình 800 – 1600 Mpa |
Khả năng ăn nhai |
Đạt khoảng 70% so với răng thật |
Đạt khoảng 80% so với răng thật |
Tương tự răng thật |
Độ bền |
Từ 3 – 5 năm |
Từ 5 – 10 năm |
Từ 10 – 20 năm |
Chi phí |
Thấp nhất |
Trung bình |
Cao nhất |
So sánh các phương pháp trồng răng vĩnh viễn
Trồng răng sứ vĩnh viễn có 2 loại là bắc cầu răng sứ và trồng răng Implant. Hai phương pháp này có ưu nhược điểm khác nhau nên chi phí cũng khác biệt:
Tiêu chí |
Bắc cầu răng sứ |
Trồng răng Implant |
Cấu tạo |
Gồm 2 phần:
|
Gồm 3 phần:
|
Yêu cầu |
Các răng kế cạnh răng đã mất phải chắc khỏe để mài làm cùi |
Xương hàm chắc khỏe, đủ cứng, đảm bảo kích thước |
Tính thẩm mỹ |
Thẩm mỹ cao nhưng dễ bị lộ chân răng của răng trụ |
Thẩm mỹ cao và ổn định lâu dài |
Khả năng ăn nhai |
Ăn nhai tương đối tốt nhưng cần kiêng khem một số thực phẩm |
Khôi phục hơn 90% khả năng ăn nhai |
Khả năng tiêu xương hàm |
Tình trạng tiêu xương hàm vẫn diễn ra |
Ngăn ngừa được tiêu xương hàm |
Thời gian thực hiện |
Chỉ từ 5 – 7 ngày |
Kéo dài 3 – 6 tháng |
Tuổi thọ răng |
Từ 7 – 10 năm |
Hơn 20 năm |
Chi phí |
Thấp hơn |
Cao hơn |
Nên chọn phương pháp trồng răng sứ vĩnh viễn nào?
Dựa vào bảng so sánh ở trên, có thể thấy trồng răng Implant mặc dù có chi phí cao hơn nhưng mang đến hiệu quả cao cùng nhiều lợi ích cho khách hàng. Nếu bạn có điều kiện tài chính tốt, nên phục hình răng giả vĩnh viễn bằng Implant để có được hàm răng chắc khỏe, tuổi thọ lâu dài, ăn nhai tốt và không phải lo lắng về những vấn đề ảnh hưởng đến sức khỏe răng miệng.
4 địa chỉ trồng răng sứ vĩnh viễn giá tốt
Booking Smile gợi ý cho bạn đọc danh sách 4 nha khoa trồng răng sứ vĩnh viễn giá tốt nhất:
Nha khoa Vân Anh
Nha khoa Vân Anh chuyên cung cấp các dịch vụ phục hình răng vĩnh viễn, răng sứ thẩm mỹ, niềng răng và điều trị tổng quát. Tại đây chú trọng đến 3 yếu tố: Đạo đức – Chất lượng – Chuyên nghiệp, đảm bảo khách hàng nhận được kết quả hài lòng và trải nghiệm tuyệt vời.
Giá trồng răng sứ vĩnh viễn tại Nha khoa Vân Anh khoảng 8.000.000 – 20.000.000 đồng/răng và trồng răng toàn hàm khoảng 45.000.000 – 115.000.000 đồng/hàm.
Nha khoa Vân Anh hiện có 1 cơ sở tại Hà Nội và 3 cơ sở tại Bắc Ninh.
Nha khoa ViDental
Nha khoa ViDental là đơn vị Nha khoa đầu tiên đạt 45 tiêu chuẩn được ghi nhận bởi Hội đồng 4 tổ chức đánh giá nha khoa Quốc tế, cung cấp cho khách hàng dịch vụ nha khoa chất lượng và toàn diện. Tại đây đã có hơn 500.000 khách hàng trao gửi niềm tin và nhận lại kết quả hài lòng tuyệt đối.
Giá trồng răng sứ vĩnh viễn tại Nha khoa ViDental dao động khoảng 13.000.000 – 35.000.000 đồng/răng.
Nha khoa ViDental hiện đang có cơ sở chính ở Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội.
Nha khoa BeDental
Nha khoa BeDental đã hoạt động trên thị trường hơn 10 năm, không ngừng nỗ lực để trở thành một trong những doanh nghiệp đi đầu trong lĩnh vực nha khoa thẩm mỹ, phục hình răng sứ. Đơn vị này tập trung phát triển công nghệ cao, cập nhật xu hướng, kỹ thuật hiện đại để mang đến cho khách hàng dịch vụ chất lượng nhất.
Giá trồng răng vĩnh viễn tại Nha khoa BeDental khoảng 13.000.000 – 20.000.000 đồng/răng.
Hiện nay Nha khoa BeDental đang có 3 cơ sở tại Hà Nội và 2 cơ sở tại Hồ Chí Minh.
Nha khoa Yteeth
Nha khoa Yteeth thuộc top Trung tâm nha khoa hàng đầu trong lĩnh vực răng thẩm mỹ hiện nay. Yteeth làm việc trên tinh thần “lấy khách hàng làm gốc”, ưu tiên chất lượng và mang đến kết quả điều trị hoàn hảo, lâu dài:
- Yteeth có đội ngũ bác sĩ tận tâm, chuyên môn cao.
- Dịch vụ thân thiện, bảo hành tốt.
- Đầu tư trang thiết bị máy móc chuẩn châu Âu.
Giá trồng răng sứ vĩnh viễn tại đây khoảng 15.000.000 – 40.000.000 đồng.
Hiện tại địa chỉ Nha khoa Yteeth ở Phùng Hưng – Hà Đông – Hà Nội.
Có thể thấy trồng răng sứ vĩnh viễn giá bao nhiêu còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố, đặc biệt là phương pháp thực hiện, loại vật liệu sử dụng và số lượng răng cần trồng. Tốt nhất bạn nên đến nha khoa uy tín để bác sĩ thăm khám, lên phác đồ điều trị và báo giá chi tiết.
Tên phòng khám | Địa chỉ phòng khám | Đặt lịch tư vấn |
---|---|---|
Nha khoa Việt Mỹ
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha Khoa Nhân Tâm
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa BeDental
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha Khoa Như Ngọc
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha Khoa Thanh Phương
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Việt Úc
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Paris
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Kim
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Hoàng Hường
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Việt Pháp
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |