Chi phí trồng răng giả cố định không hề rẻ, tuy nhiên giá sẽ có sự thay đổi tùy từng trường hợp khách hàng. Tìm hiểu nội dung bài viết dưới đây của Booking Smile để biết trồng răng giả cố định giá bao nhiêu hiện nay.
Trồng răng giả cố định là gì?
Trồng răng giả cố định là hình thức phục hình một hoặc nhiều răng đã mất bằng cách gắn răng giả trên cung hàm. Răng giả chỉ được tháo lắp bởi bác sĩ trong trường hợp cần thiết.
Có 2 phương pháp trồng răng giả cố định:
- Cầu răng sứ: Bác sĩ mài răng thật kế cạnh răng đã mất để làm cùi, sau đó gắn dãy răng giả lên trên.
- Trồng răng Implant: Đặt trụ Implant vào xương hàm thay cho chân răng đã mất và gắn mão sứ lên trên để tạo thành chiếc răng hoàn chỉnh.
Bảng giá trồng răng giả cố định mới nhất
Giá trồng răng giả cố định dao động khoảng 5.000.000 – 35.000.000 đồng/răng. Chi phí cho dịch vụ này có sự thay đổi phụ thuộc vào các yếu tố như:
- Phương pháp trồng răng.
- Số lượng răng cần trồng.
- Loại mão sứ sử dụng.
- Loại trụ Implant.
- Tình trạng răng miệng của khách hàng.
- Chính sách giá của nha khoa.
Công thức tính giá trồng răng giả cố định như sau:
Chi phí bắc cầu răng sứ = Giá mão sứ x số răng cần trồng + phí thăm khám + phí điều trị bệnh nha khoa (nếu có) + phí liên quan
Chi phí trồng răng Implant = (Giá Implant + giá Abutment + giá mão sứ) x số lượng răng cần trồng + phí thăm khám + phí điều trị bệnh nha khoa (nếu có) + phí liên quan
Bảng giá mão răng sứ
Booking Smile thống kê giá các dòng mão sứ phổ biến hiện nay như sau:
Tên dịch vụ | Đơn vị | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
Răng sứ kim loại | 1 răng | 1,000,000₫ - 1,500,000₫ |
Răng sứ Titan (Đức) | 1 răng | 2,000,000₫ - 2,500,000₫ |
Răng sứ Emax (Đức) | 1 răng | 4,000,000₫ - 5,000,000₫ |
Răng sứ Zirconia (Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản) | 1 răng | 6,000,000₫ - 6,500,000₫ |
Răng sứ Cercon (Đức) | 1 răng | 6,000,000₫ - 7,000,000₫ |
Răng sứ Lava Plus (Đức) | 1 răng | 7,000,000₫ - 7,500,000₫ |
Răng sứ Nacera Pearl (Đức) | 1 răng | 8,000,000₫ - 8,500,000₫ |
Răng sứ Ceramil (Đức)l | 1 răng | 8,000,000₫ - 8,500,000₫ |
Răng sứ Lisi Press (Nhật) | 1 răng | 8,000,000₫ - 8,500,000₫ |
Răng sứ Nacera 9 Max (Đức) | 1 răng | 9,000,000₫ - 9,500,000₫ |
Bảng giá trụ Implant
Dưới đây là bảng giá trụ Implant mới nhất:
Tên dịch vụ | Đơn vị | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
Implant Osstem (Hàn Quốc) | 1 trụ | 12,000,000₫ - 13,000,000₫ |
Implant Dentium (Hàn Quốc) | 1 trụ | 15,000,000₫ - 16,000,000₫ |
Implant Dentium USA Superline (Mỹ) | 1 trụ | 20,000,000₫ - 21,000,000₫ |
Implant Mis C1 (Đức) | 1 răng | 21,000,000₫ - 22,000,000₫ |
Implant Tekka Global D (Pháp) | 1 răng | 24,000,000₫ - 25,000,000₫ |
Implant SIC (Thụy Sĩ) | 1 trụ | 25,000,000₫ - 26,000,000₫ |
Implant ETK Active (Pháp) | 1 trụ | 28,000,000₫ - 30,000,000₫ |
Implant Straumann (Thụy Sĩ) | 1 trụ | 30,000,000₫ - 31,000,000₫ |
Implant Nobel Active (Thụy Điển) | 1 trụ | 35,000,000₫ - 36,000,000₫ |
Implant Nobel Tiultra (Thụy Điển) | 1 trụ | 49,000,000₫ - 50,000,000₫ |
Implant Nobel Tiultra On One (Thụy Điển) | 1 trụ | 51,000,000₫ - 53,000,000₫ |
Bảng giá khớp nối Abutment
Giá khớp nối Abutment được cập nhật như sau:
Tên dịch vụ | Đơn vị | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
Abutment Customized sứ (Âu, Mỹ) | 1 răng | 5,000,000₫ - 5,500,000₫ |
Abutment Customized sứ (Hàn Quốc) | 1 răng | 4,000,000₫ - 5,000,000₫ |
Abutment Customized Titan (Âu, Mỹ) | 1 răng | 3,000,000₫ - 3,500,000₫ |
Abutment Customized Titan (Hàn Quốc) | 1 răng | 2,000,000₫ - 2,500,000₫ |
Bảng giá dịch vụ liên quan
Dưới đây là bảng giá dịch vụ liên quan đến trồng răng giả cố định:
Tên dịch vụ | Đơn vị | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
Răng tạm Titanium | 1 răng | 2,000,000₫ - 2,500,000₫ |
Răng tạm Zirconia | 1 răng | 3,000,000₫ - 3,500,000₫ |
Ghép xương nhân tạo | 1 ca | 4,500,000₫ - 7,500,000₫ |
Xương khối | 1 ca | 7,500,000₫ - 9,000,000₫ |
Màng xương Collagen Membrane | 1 màng | 4,500,000₫ - 7,500,000₫ |
Màng ghép mô mềm Collagen Graft | 1 màng | 5,700,000₫ - 10,000,000₫ |
Nâng xoang kín | 1 bên | 5,000,000₫ - 5,500,000₫ |
Nâng xoang hở | 1 bên | 10,000,000₫ - 11,000,000₫ |
Ghép xương tự thân | 1 bên | 10,000,000₫ - 11,000,000₫ |
Trồng răng giả cố định loại nào tốt?
Xét về khả năng ăn nhai, độ an toàn cho sức khỏe và độ bền thì trồng răng Implant được đánh giá tốt hơn bắc cầu răng sứ. Do đó nếu đủ điều kiện kinh tế nên phục hình bằng Implant.
Để so sánh chi tiết 2 phương pháp, có thể dựa vào những tiêu chí sau:
Tiêu chí |
Bắc cầu răng sứ |
Trồng răng Implant |
Kỹ thuật thực hiện |
Cần mài ít nhất 2 răng kế cạnh vị trí răng đã mất để làm trụ gắn mão sứ |
Cắm trụ Implant trực tiếp vào xương hàm và gắn mão sứ lên trên |
Yêu cầu |
Các răng kế cạnh răng đã mất phải còn chắc khỏe |
Xương hàm khỏe mạnh |
Đối tượng thực hiện |
Trường hợp mất một hoặc vài răng không liền kề |
Mất một, nhiều răng hoặc mất răng toàn hàm |
Tính thẩm mỹ |
Thẩm mỹ cao |
Thẩm mỹ cao |
Khả năng ăn nhai |
Đạt khoảng 80% so với răng thật |
Đạt khoảng 95% so với răng thật |
Tác động đến xương hàm |
Gây tiêu xương hàm |
Ngăn ngừa tiêu xương hàm |
Tuổi thọ |
Từ 5 – 15 năm |
Trên 20 năm |
Thời gian thực hiện |
Khoảng 3 – 5 ngày |
Từ 3 – 6 tháng |
Chi phí |
Thấp hơn |
Cao hơn |
So sánh trồng răng giả cố định và trồng răng tháo lắp
Dưới đây là bảng so sánh trồng răng giả cố định và trồng răng tháo lắp:
Tiêu chí |
Trồng răng cố định |
Trồng răng tháo lắp |
Đối tượng thực hiện |
Tất cả các trường hợp mất răng:
|
|
Tính thẩm mỹ |
Thẩm mỹ cao |
Ở mức tương đối |
Khả năng ăn nhai |
Khôi phục đến từ 80 – 95% khả năng ăn nhai như răng thật |
Khôi phục khoảng 60% khả năng ăn nhai như răng thật |
Độ bền |
Từ 5 – 25 năm |
Từ 3 – 5 năm |
Thời gian thực hiện |
|
Khoảng 3 – 5 ngày |
Chi phí |
Cao hơn |
Thấp hơn |
Trồng răng giả cố định có đau không?
Trồng răng giả cố định có thể gây đau nhức cho khách hàng trong quá trình bác sĩ cắm trụ Implant, gắn mão sứ. Tuy nhiên bạn không cần quá lo lắng khi trồng răng vì:
- Có sự hỗ trợ của thuốc gây tê, giảm đau.
- Trồng răng bằng máy móc thiết bị hiện đại giảm đau nhức, biến chứng.
- Cảm giác đau nhức, khó chịu thường kéo dài 3 – 5 ngày và tự thuyên giảm.
Trên đây là những thông tin liên quan đến vấn đề trồng răng giả cố định giá bao nhiêu. Thực tế tổng chi phí dịch vụ chịu tác động của nhiều yếu tố, do đó bạn nên liên hệ trực tiếp đến nha khoa để được tư vấn chi tiết.
Tên phòng khám | Địa chỉ phòng khám | Đặt lịch tư vấn |
---|---|---|
Nha khoa Việt Mỹ
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha Khoa Nhân Tâm
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa BeDental
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha Khoa Như Ngọc
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha Khoa Thanh Phương
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Việt Úc
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Paris
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Kim
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Hoàng Hường
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Việt Pháp
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |