Tóm Tắt Dán Sứ Veneer Giá Bao Nhiêu?
Dán sứ Veneer giá bao nhiêu sẽ phụ thuộc vào các yếu tố như số lượng răng cần dán, vật liệu được lựa chọn, tình trạng răng miệng, cơ sở nha khoa thực hiện. Dưới đây là những thông tin quan trọng có thể bạn quan tâm:
- Giá mặt dán sứ Veneer: Giá dịch vụ ở các phòng khám dao động từ 5.000.000 - 14.000.000 đồng cho 1 răng
- Các loại mặt dán sứ Veneer chất lượng phổ biến là Veneer Zirconia, Veneer Cercon, Veneer Emax, Veneer Lava.
Dán sứ Veneer là gì?
Dán sứ Veneer là phương pháp dùng mặt dán mỏng chỉ từ 0,1 – 0,5mm, được làm từ sứ để dán bên ngoài bề mặt răng đã được mài. Bác sĩ sử dụng keo dán nha khoa chuyên dụng nhằm cố định miếng dán trên răng.
Đối tượng nên dán sứ Veneer:
- Răng bị mất men răng hoặc thiếu sản men răng.
- Răng sứt mẻ mức độ nhẹ.
- Răng ngắn, thưa.
- Hình thể răng thiếu cân đối, không đồng đều.
- Răng ố vàng, nhiễm màu kháng sinh mức độ nhẹ.
Dán sứ Veneer giá bao nhiêu?
Dán sứ Veneer giá bao nhiêu phụ thuộc chủ yếu vào loại mặt dán sứ khách hàng lựa chọn, dao động từ 5.000.000 – 14.000.000 đồng.
Dưới đây là bảng giá dán sứ Veneer chi tiết nhất cho bạn tham khảo:
Tên dịch vụ | Đơn vị | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|
Veneer Zirconia - Đức | 1 răng | 4,000,000₫ - 5,000,000₫ |
Veneer Emax CAD – Đức | 1 răng | 5,000,000₫ - 6,000,000₫ |
Veneer Emax Press – Đức | 1 răng | 6,500,000₫ - 8,000,000₫ |
Veneer Cercon - Đức | 1 răng | 7,000,000₫ - 8,000,000₫ |
Veneer Lava - Mỹ | 1 răng | 8,000,000₫ - 8,500,000₫ |
Veneer Lisi Press – Mỹ | 1 răng | 9,000,000₫ - 10,000,000₫ |
Veneer Lisi Press Ultra Thin – Mỹ | 1 răng | 10,000,000₫ - 12,000,000₫ |
Veneer 3S/4S – Pháp | 1 răng | 10,000,000₫ - 12,000,000₫ |
Veneer Ceramay Concept Press – Đức | 1 răng | 13,000,000₫ - 14,000,000₫ |
Tại sao giá dán sứ Veneer không rẻ?
Lý do mặt dán sứ Veneer không hề rẻ là do:
- Hạn chế mài răng tối đa, chỉ cần mài răng thật khoảng 0,3 – 0,5mm.
- Kỹ thuật dán sứ Veneer khó, phải cẩn thận, tỉ mỉ trong từng thao tác.
- Sử dụng chất liệu sứ cao cấp, độ bền cao, chịu lực tốt.
- Yêu cầu máy móc, thiết bị hiện đại để chế tác mặt dán sứ.
- Cần thực hiện bởi bác sĩ tay nghề cao, đủ chuyên môn, kinh nghiệm.
So sánh dán sứ Veneer là bọc răng sứ
Dán sứ Veneer và bọc răng sứ có nhiều điểm khác biệt. Để dễ dàng lựa chọn khi có nhu cầu, bạn có thể tìm hiểu ở bảng sau:
Tiêu chí |
Dán sứ Veneer |
Bọc răng sứ |
Đối tượng thực hiện |
|
|
Độ xâm lấn răng |
Chỉ mài từ 0,3 – 0,5mm, hạn chế xâm lấn răng thật |
Mài từ 0,6 – 2mm, xâm lấn nhiều đến mô răng thật |
Tính thẩm mỹ |
|
|
Khả năng ăn nhai |
Ăn nhai tốt, tương đương 80% so với răng thật |
Khả năng chịu lực tốt, ăn nhai tương đương 90% so với răng thật |
Thời gian thực hiện |
3 – 5 ngày |
3 – 5 ngày |
Tuổi thọ |
Khoảng 10 – 15 năm |
|
Chi phí |
Thấp hơn |
Cao hơn |
Chọn mặt dán sứ Veneer loại nào?
Hiện nay có rất nhiều loại mặt dán sứ Veneer, mỗi loại có ưu nhược điểm nhất định:
Veneer Zirconia
Răng sứ Zirconia có nguồn gốc từ Đức, được chế tạo từ chất liệu Zirconia.
Ưu điểm:
- Bảng màu răng sứ này có 7 màu khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
- Màu sắc trắng sáng tự nhiên, giống với màu răng thật.
- Miếng dán Veneer mỏng nhẹ, hạn chế mài răng, bảo tồn tối đa răng thật.
- Tính tương thích sinh học cao, không gây kích ứng.
- Không gây sức ép lên răng tự nhiên giúp khách hàng thoải mái ăn nhai.
- Khả năng chịu lực tốt lên đến 900Mpa, cao gấp 3 lần so với răng thật.
Nhược điểm:
- Chi phí cao hơn một số vật liệu khác.
- Khó sửa chữa trong trường hợp cần thiết.
- Đòi hỏi quá trình thiết kế, chế tác phức tạp.
Veneer Cercon
Veneer Cercon có xuất xứ từ Đức, được chế tác thông qua kỹ thuật cắt thỏi sứ thủy tinh siêu cứng với công nghệ CAD/CAM 3D siêu âm từ.
Ưu điểm:
- Tính tương hợp với mô mềm cao, không gây kích ứng, hạn chế mảng bám tích tụ.
- Mặt dán sứ Cercon có màu sắc tự nhiên, tính thẩm mỹ cao.
- Cho khả năng chịu nhiệt độ tốt, khả năng ăn nhai tương tự răng thật.
- Vật liệu này ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn, đồ uống có tính bám màu.
Nhược điểm:
- Khi thực hiện bác sĩ có thể phải mài đi răng thật với một tỷ lệ khá lớn, ảnh hưởng đến cấu trúc răng thật.
- So với các dòng veneer khác, việc điều chỉnh, sửa chữa veneer Cercon khá khó khăn.
Veneer Emax
Mặt dán sứ Veneer Emax được làm từ vật liệu sứ IPS Emax, có xuất xứ từ Đức.
Ưu điểm:
- Có độ trong mờ, độ khuếch tán ánh sáng tốt, màu sắc tự nhiên.
- 16 tone màu khác nhau để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Mặt dán sứ Veneer Emax khá mỏng nhẹ, không cần mài nhiều răng thật, không gây cộm vướng.
- Mặt dán sứ Emax hạn chế xuất hiện mảng bám, tránh được nguy cơ sâu răng, hôi miệng.
- Có thể chịu được lực khoảng 400 – 500Mpa, có thể thoải mái ăn uống.
Nhược điểm:
- Hạn chế đối tượng sử dụng, chỉ thích hợp với người có răng tương đối đều, khớp cắn tốt, sứt mẻ không quá ⅓ thân răng.
- Cần thực hiện bởi bác sĩ tay nghề tốt, chuyên môn cao để tránh làm tổn thương tủy.
Veneer Lava
Đây là mặt dán sứ cao cấp có nguồn gốc từ Mỹ, sử dụng được cho nhiều trường hợp có vấn đề về răng.
Ưu điểm:
- Công nghệ sản xuất răng sứ Lava có độ chính xác cao nhất, đảm bảo độ sát khít cao.
- Lớp sườn sứ siêu cứng cùng hệ thống mũi tiện siêu nhỏ tạo ra mặt dán sứ có độ dày mỏng nhất, không cần mài nhiều răng.
- Khả năng chịu lực đạt 1800 Mpa, cao gấp 5 lần so với răng thật.
Nhược điểm:
- Chi phí khá cao.
- Yêu cầu công nghệ sản xuất, thiết kế cao, tỉ mỉ, cẩn thận từng chi tiết.
Có thể thấy, nếu yêu cầu tính thẩm mỹ cao và có khả năng tài chính hạn chế, bạn nên chọn mặt dán sứ Veneer Zirconia. Trong trường hợp muốn sở hữu mặt dán sứ chất lượng hoàn hảo thì Veneer Lava là sự lựa chọn tốt nhất.
Ở bài viết trên đây, Booking Smile đã thông tin đến bạn đọc vấn đề dán sứ Veneer giá bao nhiêu cùng những thông tin liên quan. Nếu có nhu cầu dán sứ để thay đổi hình dáng, kích thước của hàm răng, hãy tìm đến các nha khoa uy tín để được bác sĩ tư vấn, báo giá chi tiết.
Tên phòng khám | Địa chỉ phòng khám | Đặt lịch tư vấn |
---|---|---|
Nha khoa Việt Mỹ
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha Khoa Nhân Tâm
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa BeDental
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha Khoa Như Ngọc
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha Khoa Thanh Phương
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Việt Úc
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Paris
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Kim
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Hoàng Hường
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |
Nha khoa Việt Pháp
|
Hà Nội
|
Đặt lịch |